Xpander là một trong những thương hiệu đứng đầu dòng xe đa dụng của Mitsubishi Motors. Việc so sánh các phiên bản Xpander với nhau giúp Bạn hiểu rõ hơn về ưu nhược điểm của từng dòng xe, từ đó có thể chọn được mẫu xe đúng với nhu cầu và tình hình tài chính cá nhân.
Xpander gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 2018, đến nay đã phát triển thành 5 dòng chính:
- Mitsubishi Xpander 2022: Ra mắt tại Việt Nam vào đầu năm 2022, là phiên bản mới nhất và được nâng cấp đáng kể về thiết kế và trang bị.
- Mitsubishi Xpander Cross: Được thiết kế dành riêng cho những khách hàng yêu thích phong cách offroad, với ngoại hình và tính năng vượt địa hình đặc trưng.
- Mitsubishi Xpander GLS: Sở hữu nhiều tính năng tiện nghi như ghế da, đèn pha tự động, cảm biến gạt mưa và đèn phanh thứ ba.
- Mitsubishi Xpander AT: Được trang bị hộp số tự động, phù hợp cho những người thích trải nghiệm lái xe mượt mà hơn.
- Mitsubishi Xpander MT: Trang bị hộp số sàn, giá thành thấp hơn so với phiên bản tự động, phù hợp cho những người thích lái xe thể thao hơn.

So sánh các phiên bản Xpander – AT và MT
Cả hai phiên bản đều được sản xuất vào năm 2017 tại Indonesia và vào Việt Nam vào năm 2018. Xpander AT và MT đều sở hữu hộp số tay, nhưng lại mang đến trải nghiệm hoàn toàn khác nhau dành cho người dùng.
Trong khi Xpander AT mang đến người dùng trải nghiệm lái xe mượt mà thì Xpander MT lại tạo cảm giác linh hoạt hơn. Hệ thống an toàn và tiện nghi của cả hai mẫu xe đều được trang bị kỹ lưỡng, giúp mọi hành trình của Khách Hàng trở nên trọn vẹn hơn. Dưới đây là bảng so sánh các phiên bản Xpander AT và Xpander MT:
Tiêu chí | Xpander AT | Xpander MT |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775 | 2775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 200 |
Mâm xe (inch) | 16 | 16 |
Lốp xe | 205/55 R16 | 205/55 R16 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1220 | 1205 |
Phanh xe trước/sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson / 5 chấu | MacPherson / 5 chấu |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen |
Đèn định vị | LED | LED |
Đèn hỗ trợ chiếu sáng rời xe | Có | Có |
Đèn chiếu sương mù trước | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Sơn màu xe | Sơn màu xe |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Gạt mưa trước/sau xe | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm |
Thanh đỡ nóc xe | Không | Không |
Ăng ten | Có | Có |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Hàng ghế trước | Ghế nỉ | Ghế nỉ |
Hàng ghế thứ hai | Ghế gập | Ghế gập |
Hàng ghế thứ ba | Ghế gập | Ghế gập |
Hệ thống giải trí | Điều khiển trung tâm 7 inch, 4 loa | Điều khiển trung tâm 7 inch, 4 loa |
Dàn âm thanh | Radio, USB, Bluetooth, AUX | Radio, USB, Bluetooth, AUX |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cụm đồng hồ lái | Kỹ thuật số | Kỹ thuật số |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |

Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng nhiệt độ | Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng nhiệt độ |
Cụm đồng hồ lái | Đồng hồ kỹ thuật số, màn hình TFT 7 inch | Đồng hồ kỹ thuật số, màn hình TFT 7 inch |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Sấy kính trước/sau | Sấy kính trước/sau | Sấy kính trước/sau |
Gương chiếu hậu trong chống chói | Có | Có |
Động cơ | 1.5L 4 xi-lanh MIVEC | 1.5L 4 xi-lanh MIVEC |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 105/6,000 | 105/6,000 |
Dẫn động | Hệ dẫn động trước | Hệ dẫn động trước |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp INVECS-III CVT | Hộp số sàn 5 cấp |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) | 7.7 | 7.0 |
Phanh ABS/EBD | Có | Có |
Túi khí | 2 túi khí cho hàng ghế trước | 2 túi khí cho hàng ghế trước |
Khởi hành ngang dốc | Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA |
BA | Có | Có |
TLC | Có | Có |
ASC | Không | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
ESS | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không |
Bảng so sánh phiên bản Xpander AT và Xpander MT
Bạn đang xem bài viết So Sánh Các Phiên Bản Xpander Hiện Có Mặt Tại Việt Nam được thực hiện bởi Nam Auto
So sánh các phiên bản Xpander – MT Và Cross

So với các phiên bản gốc, Xpander Cross mang đến cảm giác mạnh mẽ, năng động và thời trang hơn các phiên bản gốc. Thiết kế của Xpander Cross sở hữu đường nét cứng cáp, khỏe khoắn. Trong khi đó, MT lại có thiết kế nhãn nhặn và phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng trong gia đình.
Xpander Cross cũng được trang bị động cơ 1.5L MIVEC thế hệ mới, với công suất lên đến 105 mã lực, cho trải nghiệm lái mượt mà. Nhìn chung, khi so sánh các phiên bản Xpander MT và Xpander Cross với nhau, khả năng vận hành, hệ thống an toàn và tiện nghi đều nhận được những đánh giá tích cực hơn.
Tiêu chí | Xpander Cross | Xpander MT |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2775 | 2775 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 205 |
Mâm xe (inch) | 16 | 16 |
Lốp xe | 205/55 R16 | 205/55 R16 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1280 | 1235 |
Phanh xe trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn | Kiểu MacPherson/Thanh xoắn |
Đèn chiếu gần/xa | Halogen | Halogen |
Đèn định vị | Có | Có |
Đèn hỗ trợ chiếu sáng rời xe | Không | Không |
Đèn chiếu sương mù trước | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Sơn màu xe/Có tích hợp đèn báo rẽ | Sơn màu xe/Có tích hợp đèn báo rẽ |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Gạt mưa trước/sau xe | 2 tốc độ/1 tốc độ | 2 tốc độ/1 tốc độ |
Tay nắm cửa ngoài | Sơn màu xe | Sơn màu xe |
Thanh đỡ nóc xe | Không | Không |
Ăng ten | Cản trước | Cản trước |
Vô lăng | Bọc da/Có điều chỉnh độ cao | Bọc da/Có điều chỉnh độ cao |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Không |
Hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh tay | Ghế lái chỉnh tay |
Hàng ghế thứ hai | Gấp và gấp được 2/3 hoặc toàn bộ | Gấp và gấp được 2/3 hoặc toàn bộ |
Hàng ghế thứ ba | Gấp và gấp được 1/2 hoặc toàn bộ | Gấp và gấp được 1/2 hoặc toàn bộ |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch/6 loa/USB/Bluetooth/AUX | Màn hình cảm ứng 7 inch/6 loa/USB/Bluetooth/AUX |
Bạn đang xem bài viết So Sánh Các Phiên Bản Xpander Hiện Có Mặt Tại Việt Nam được thực hiện bởi Nam Auto
Dàn âm thanh | 6 loa | 4 loa |
Hệ thống điều hòa | Điều hoà tự động 2 vùng | Điều hoà tay |
Cụm đồng hồ lái | Màn hình LCD kỹ thuật số 7 inch | Màn hình LCD kỹ thuật số 7 inch |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Sấy kính trước/sau | Chỉ sấy kính trước | Chỉ sấy kính trước |
Gương chiếu hậu trong chống chói | Có | Có |
Động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại PS | 105 | 105 |
Dẫn động | FWD | FWD |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Sàn 5 cấp |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.1L/100km | 7.1L/100km |
Phanh ABS/EBD | Có | Có |
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
BA | Có | Có |
TLC | Không | Không |
ASC | Không | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
ESS | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến lùi sau | Không | Không |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Bảng so sánh thông tin giữa Xpander MT và Xpander Cross
Bạn đang xem bài viết So Sánh Các Phiên Bản Xpander Hiện Có Mặt Tại Việt Nam được thực hiện bởi Nam Auto
Nên mua phiên bản Xpander nào

Mỗi phiên bản Expander Mitsubishi đều có những ưu và nhược điểm nhất định, đồng thời sẽ phù hợp với một phân khúc khách hàng nhất định. Nếu Bạn vẫn đang phân vân không biết nên chọn phiên bản nào thì có thể tham khảo sơ lược phần tư vấn dưới đây:
- Xpander MT Số Sàn: Phù hợp với cá nhân muốn tận dụng tối đa hiệu suất động cơ xe, khả năng tiết kiệm được chi phí nhiên liệu so với các phiên bản số tự động khác.
- Xpander AT Số Tự Động: Phù hợp với cá nhân muốn trải nghiệm cảm giác lái xe thoải mái và thuận tiện. Nếu bạn thường di chuyển trong thành phố, hay gặp tắc đường thường xuyên thì các chế độ lái của Xpander AT là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho Bạn.
- Xpander Cross: Phiên bản đậm chất thể thao trong dòng Xpander, có những cải tiến đặc biệt như tăng độ cao của xe, bộ giáp chắn bùn và các chi tiết mạ crôm. Phù hợp với cá nhân muốn trải nghiệm cảm giác lái xe thể thao, thường di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình khác nhau.
XEM THÊM: SO SÁNH XPANDER VÀ AVANZA? MẪU XE NÀO SẼ PHÙ HỢP VỚI BẠN?
Bạn đang xem bài viết So Sánh Các Phiên Bản Xpander Hiện Có Mặt Tại Việt Nam được thực hiện bởi Nam Auto
So sánh các phiên bản Expander Mitsubishi theo giá bán qua từng năm
Dưới đây là bảng so sánh các phiên bản Expander theo giá bán qua từng năm, được tham khảo từ trang Web chính thức của Expander Mitsubishi, có thể khác nhau theo từng khu vực và địa điểm:
Năm sản xuất | Tên sản phẩm | Giá bán (triệu đồng) |
2018 | Mitsubishi Expander 1.5 MT | 727 |
2018 | Mitsubishi Expander 1.5 AT | 777 |
2018 | Mitsubishi Expander 1.5 AT Deluxe | 787 |
2019 | Mitsubishi Expander 1.5 MT | 792 |
2019 | Mitsubishi Expander 1.5 AT | 839 |
2019 | Mitsubishi Expander 1.5 AT Premium | 869 |
2020 | Mitsubishi Expander 1.5 MT | 815 |
2020 | Mitsubishi Expander 1.5 AT | 855 |
2020 | Mitsubishi Expander 1.5 AT Premium | 885 |
2021 | Mitsubishi Expander 1.5 MT | 859 |
2021 | Mitsubishi Expander 1.5 AT | 899 |
2021 | Mitsubishi Expander 1.5 AT Premium | 939 |
2022 | Mitsubishi Expander 1.5 MT | 899 |
2022 | Mitsubishi Expander 1.5 AT | 949 |
2022 | Mitsubishi Expander 1.5 AT Premium | 959 |
Bảng so sánh giá bán giữa các phiên bản Expander Mitsubishi
Nam Auto là một trong những đơn vị phân phối các dòng xe Mitsubishi chính hãng tại Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có thể cập nhật thông tin chi tiết về bảng giá xe trên trang web chính thức của Nam Auto tại đây.
Hy vọng lượng thông tin có trong bài viết so sánh các phiên bản Xpander có thể giúp bạn hiểu hơn về dòng xe này. Trong trường hợp cần tư vấn thêm, bạn có thể liên hệ lại với chung tôi qua các cổng thông tin dưới đây:
- Tel: 09678.156.53
- Email: [email protected]
- Showroom: 322 Nguyễn Văn Linh, P.Bình Thuận, Q.7, TPHCM
- Workshop: 619 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận Đông, Q.7