Giá xe Xpander lăn bánh năm 2023 là bao nhiêu? Là từ khóa khá hot trên các cổng thông tin truyền thông từ sau khi Mitsubishi Motor Việt Nam trình làng thị trường dòng xe Xpander với phiên bản nâng cấp 2023.
Xpander Mitsubishi vốn là dòng xe MPV được yêu thích trên thị trường và từng nhiều lần làm đối thủ nặng ký khác như Toyota; Innova phải e ngại vì cột mốc doanh số đáng ngưỡng mộ. Sự trở lại lần này của Mitsubishi Xpander vẫn là 4 phiên bản quen thuộc là: Xpander AT; Xpander MT; AT Premium và Xpander Cross.
Xpander giá xe lăn bánh – Hiểu về các khái niệm cơ bản
Trên thực tế, giá xe thực mua luôn cao hơn nhiều so với hãng công bố. Để có thể lưu thông xe hợp pháp, người mua cần phải chi thêm một số phí như: Phí đăng ký xe; Phí trước bạ; Phí bảo hiểm; Phí cấp biển;…. Điều cần phải chú tâm hơn là các loại phí này hoàn toàn không cố định, sẽ có khoảng chênh nhất định giữa sau từng năm và tại từng khu vực dù đều mua tại các đại lý xe thuần Việt.
Không nằm ngoài sự cộng hưởng đó, Xpander giá xe lăn bánh cũng bao gồm các loại phí cần đóng khác như:
MỨC PHÍ PHÁT SINH | DIỄN GIẢI SƠ LƯỢC |
Giá bán xe được hãng công bố | Giá ban đầu của xe khi chưa tính thêm các chi phí bổ sung. Được biết giá bán gốc chỉ được cung cấp cho các đại lý chính hãng, trực tiếp nhận được ủy quyền của thương hiệu. |
Phí trước bạ | Trước khi xe được lưu hành, Bạn cần nộp thêm lệ phí trước bạ tại chi cục thuế của Quận hoặc Huyện nơi sinh sống. Tỷ lệ phí ở thành phố là 5% và các khu vực huyện thì là 2% |
Phí cấp biển | Mức phí này sẽ thay đổi theo từng khu vực nhất định, thông thường mức phí cấp biển ở các thành phố lớn như Hà Nội; Thành phố Hồ Chí Minh; Đà Nẵng sẽ có mức phí cao hơn nhiều các tỉnh thành khác. |
Phí bảo hiểm dân sự | Đây là phí bảo hiểm bắt buộc để bạn có thể hợp pháp lưu thông xe. Lưu ý rằng bảo hiểm tai nạn và bảo hiểm dân sự là hai loại bảo hiểm hoàn toàn tách biệt nhau. |
Bảng thông tin các mức phí phát sinh

THAM KHẢO THÊM: BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI NĂM 2023
Giá xe Xpander lăn bánh vào năm 2023 là bao nhiêu
Vậy là bạn đã hiểu được sự khác biệt giữa giá xe lăn bánh và giá bán niêm yết tại. Ở phần bài viết tiếp theo, Nam Auto sẽ mang đến cho bạn các thông tin về mức giá của 4 phiên bản Xpander được cập nhật trong năm 2023.
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ) | LĂN BÁNH
HÀ NỘI |
LĂN BÁNH
TP.HCM |
LĂN BÁNH
HÀ TĨNH |
LĂN BÁNH TẠI TỈNH THÀNH KHÁC |
Xpander MT | 555.000.000 | 644.294.000 | 633.194.000 | 619.744.000 | 614.194.000 |
Xpander AT | 598.000.000 | 692.454.000 | 680.494.000 | 667.474.000 | 661.494.000 |
Xpander AT Premium | 658.000.000 | 759.654.000 | 746.494.000 | 734.074.000 | 727.494.000 |
Xpander Cross | 698.000.000 | 804.454.000 | 790.494.000 | 778.474.000 | 771.494.000 |
Giá xe Xpander lăn bánh năm 2023 của 4 phiên bản
Lưu ý rằng mức giá sẽ khác nhau theo từng khu vực và có thể chênh lệch do có chương trình ưu đãi từ đại lý hoặc các mùa đặc biệt trong năm. Phần bảng giá bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo do lấy trung bình từ nhiều đại lý trên thị trường!

Giá xe Xpander lăn bánh – Áp dụng cho dòng xe Xpander AT Premium
Xpander AT Premium là một mẫu xe đa dụng của hãng xe Mitsubishi, với hộp số tự động (AT) và nhiều tính năng cao cấp. Xe được thiết kế để phục vụ nhu cầu di chuyển của gia đình và có thể chở được nhiều hành khách cùng lúc. Với sự nâng cấp này, giá xe Xpander lăn bánh của AT Premium đã có những thay đổi nhất định
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI | TP.HCM | QUẢNG NINH
HẢI PHÒNG LÀO CAI CAO BẰNG LẠNG SƠN SƠN LA CẦN THƠ |
HÀ TĨNH | TỈNH THÀNH KHÁC |
Giá niêm yết | 658.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 78.960.000 | 65.800.000 | 78.960.000 | 72.380.000 | 65.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Xpander lăn bánh dòng AT Premium
Lưu ý rằng mức giá sẽ khác nhau theo từng khu vực và có thể chênh lệch do có chương trình ưu đãi từ đại lý hoặc các mùa đặc biệt trong năm. Phần bảng giá bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo do lấy trung bình từ nhiều đại lý trên thị trường!
Tương ứng với giá thành trên, Bạn sẽ được trải nghiệm nhiều hơn các tiện nghi độc đáo của phiên bản này như:
- Động cơ xăng 1.5L MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm.
- Hộp số tự động INVECS-III 4 cấp, với chế độ vận hành hợp lý và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống an toàn với cảm biến lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống phanh ABS, EBD, BA, cùng 7 túi khí bao phủ khắp xe.
- Thiết kế nội thất sang trọng với ghế da cao cấp, hệ thống âm thanh 6 loa kết nối Bluetooth, điều hòa tự động 2 vùng, gương chiếu hậu chống chói.
- Ngoại thất thiết kế hiện đại với đèn pha tự động, đèn LED ban ngày, cửa sổ trời, mâm đúc 16 inch.

XEM THÊM BÀI VIẾT: XPANDER 2023 RA MẮT BAO NHIÊU PHIÊN BẢN? SỰ NÂNG CẤP TRONG TỪNG PHIÊN BẢN LÀ GÌ
Giá xe Xpander lăn bánh – Áp dụng cho dòng xe Xpander AT
Phiên bản con của Xpander AT Premium, cũng là một trong những dòng chuyên dụng cho nhu cầu sử dụng gia đình. Xe có không gian nội thất rộng rãi với hàng ghế sau linh hoạt tháo lắp để có thể linh hoạt sử dụng cho việc chở người lẫn chở hàng hóa
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI | TP.HCM | QUẢNG NINH
HẢI PHÒNG LÀO CAI CAO BẰNG LẠNG SƠN SƠN LA CẦN THƠ |
HÀ TĨNH | TỈNH THÀNH KHÁC |
Giá niêm yết | 598.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 71.760.000 | 59.800.000 | 71.760.000 | 65.780.000 | 59.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | ||||
Phí biển | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Xpander lăn bánh dòng Xpander AT
Lưu ý rằng mức giá sẽ khác nhau theo từng khu vực và có thể chênh lệch do có chương trình ưu đãi từ đại lý hoặc các mùa đặc biệt trong năm. Phần bảng giá bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo do lấy trung bình từ nhiều đại lý trên thị trường!
Với tầm giá như trên, Bạn sẽ trải nghiệm được các tính năng nổi bật của Xpander AT như:
- Động cơ xăng 1.5L MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm.
- Hộp số tự động INVECS-III 4 cấp, với chế độ vận hành hợp lý và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống an toàn với cảm biến lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống phanh ABS, EBD, BA, cùng 2 túi khí bao phủ cho hàng ghế trước.
- Thiết kế nội thất tiện nghi với ghế bọc nỉ, hệ thống âm thanh 4 loa kết nối Bluetooth, điều hòa tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện.
- Ngoại thất thiết kế hiện đại với đèn pha tự động, đèn LED ban ngày, cửa sổ trời, mâm đúc 15 inch.

Giá xe Xpander lăn bánh – Áp dụng cho dòng xe Xpander MT
Xpander MT là một mẫu xe đa dụng 7 chỗ của hãng Mitsubishi, được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 2018. Đây là phiên bản sử dụng hộp số tay của dòng Xpander, phù hợp với những khách hàng yêu thích cảm giác lái tay và muốn tối đa hóa sự kiểm soát của mình trên đường.
Sự trở lại lần này của Xpander MT cũng không khiến mọi người thất vọng với nhiều tính năng đã được nâng cấp như Xpander MT được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh 1.5L MIVEC, cho công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm.
Hộp số tay 5 cấp được tích hợp với hệ thống truyền động cầu trước, giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt trên nhiều địa hình. Ngoài ra, Xpander MT cũng được trang bị nhiều tính năng an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBD.
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI | TP.HCM | QUẢNG NINH
HẢI PHÒNG LÀO CAI CAO BẰNG LẠNG SƠN SƠN LA CẦN THƠ |
HÀ TĨNH | TỈNH THÀNH KHÁC |
Giá niêm yết | 555.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 66.600.000 | 61.050.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Xpander lăn bánh dòng Xpander MT
Lưu ý rằng mức giá sẽ khác nhau theo từng khu vực và có thể chênh lệch do có chương trình ưu đãi từ đại lý hoặc các mùa đặc biệt trong năm. Phần bảng giá bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo do lấy trung bình từ nhiều đại lý trên thị trường!
Giá xe Xpander lăn bánh – Áp dụng cho dòng xe Xpander Cross
Xpander Cross là một dòng xe đa dụng của hãng xe Mitsubishi Motors, được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm ô tô Gaikindo Indonesia International Auto Show (GIIAS) lần đầu tiên vào năm 2019. Được phát triển từ mẫu xe Xpander MPV, Xpander Cross có thiết kế mạnh mẽ hơn với các chi tiết đen bóng và bảo vệ bên thân xe.
KHOẢN PHÍ | HÀ NỘI | TP.HCM | QUẢNG NINH
HẢI PHÒNG LÀO CAI CAO BẰNG LẠNG SƠN SƠN LA CẦN THƠ |
HÀ TĨNH | TỈNH THÀNH KHÁC |
Giá niêm yết | 698.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 83.760.000 | 69.800.000 | 83.760.000 | 76.780.000 | 69.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||||
Bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | ||||
Phí biển | 20.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Xpander lăn bánh dòng Xpander Cross
Lưu ý rằng mức giá sẽ khác nhau theo từng khu vực và có thể chênh lệch do có chương trình ưu đãi từ đại lý hoặc các mùa đặc biệt trong năm. Phần bảng giá bên dưới chỉ mang tính chất tham khảo do lấy trung bình từ nhiều đại lý trên thị trường!

Xpander Cross được trang bị động cơ xăng 1,5 lít, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm, kết hợp với hộp số tự động vô cấp INVECS-III. Xpander Cross có hệ thống treo thể thao với độ cao gầm xe tăng lên đến 225 mm, tăng khả năng vượt địa hình.
Bên trong, Xpander Cross được trang bị đầy đủ tiện nghi và an toàn như ghế da cao cấp, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, cửa sổ trời và hệ thống giải trí thông minh với kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Nó cũng được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảm biến lùi, hỗ trợ đổ đèo và hệ thống kiểm soát đổ đèo.
Giá xe Xpander lăn bánh 2023 so với các đối thủ
Dù có nhiều sự nâng cấp nhưng giá xe Xpander lăn bánh 2023 cho tất cả phiên bản không tăng quá nhiều, so với hai đối thủ cùng phân khúc là Avanza Premio 2023 và Veloz Cross 2023 thuộc tầm giá 658,000,000 VNĐ – 706,000,000 VNĐ.
Nhìn chung, giá xe XPANDER CROSS 2023; XPANDER PHIÊN BẢN ĐẶC BIỆT thuộc phân khúc khá bình dân, là một trong những sự lựa chọn phù hợp với khách hàng có nhu cầu sử dụng cho gia đình, vận chuyển hàng hóa nhanh với trọng tải nhỏ.
Kết luận
Như Nam Auto đã trình bày bên trên, giá xe Xpander lăn bánh 2023 có thể biến động tùy vào khu vực, đại lý và theo từng tháng. Do thế để biết được chính xác thông tin giá xe, bạn nên trực tiếp đến Showroom theo thông tin liên hệ dưới đây:
- Tel: 0967815653
- Email: [email protected]
- Showroom: 322 Nguyễn Văn Linh, P.Bình Thuận, Q.7, TPHCM
- Workshop: 619 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận Đông, Q.7