Tính đến thời điểm hiện tại, Mitsubishi Motors hiện phân phối 5 dòng xe Xpander Mitsubishi 7 chỗ tại Việt Nam. Mỗi phiên bản đều có sự khác biệt nhất định về giá thành, trang thiết bị và thiết kế, dù có nhiều đợt cải cách nhưng nhìn chung vẫn có thể bảo toàn trọn vẹn những yếu tố cần có của dòng xe đa dụng. Các phiên bản được phân phối chính thức là:
- Xpander 1.5 AT Premium
- Xpander 1.5 AT Deluxe
- Xpander 1.5 MT Deluxe
- Xpander Cross 1.5 AT Premium
- Xpander Cross 1.5 AT Platinum
Bên cạnh Xpander, Mitsubihi còn kinh doanh thêm 2 dòng xe 7 chỗ khác là Mitsubishi Outlander và Mitsubishi Pajero Sport. Nhưng trong giời hạn bài viết này, Nam Auto tập trung đào sâu về chủ đề Dòng Xe Xpander Mitsubishi 7 Chỗ để mang đến Bạn những thông tin chất lượng nhất!
Thông tin sơ lược về Xpander Mitsubishi 7 chỗ

Xpander là một trong những dòng MPV được Mitsubishi dùng làm sản phẩm chủ lực để tiến vào thị trường Việt Nam. Xe được ra mắt với người dùng lần đầu tiên vào năm 2018.
Nhờ vào các ưu điểm vốn có của mình về giá thành, thiết kế, tính tiện dụng Xpander nhanh chóng trở thành phiên bản xe ô tô được người dùng yêu thích và góp phần khẳng định vị thế của Mitsubishi Motor tại thị trường Việt so với các đối thủ nặng ký khác như Honda hoặc Toyota. Một số thông tin nổi bật về dòng xe này:
TIÊU CHÍ | ĐẶC ĐIỂM |
Động cơ xăng | Xpander có 2 phiên bản động cơ xăng, bao gồm phiên bản 1.5L và 1.5L CVT. |
Kích thước tổng thể | Xe có chiều dài tổng thể 4.475mm, rộng 1.750mm và cao 1.700mm. |
Khối lượng không tải | Khối lượng không tải của xe là 1.210kg. |
Số chỗ | Xpander có khả năng chở đến 7 người |
Khoang hành lý | Dung tích khoang hành lý từ 209 đến 1.630 lít (khi hàng ghế thứ ba được gập phẳng). |
Công suất hoạt động của động cơ | Động cơ của Xpander sản sinh công suất tối đa là 105 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút. |
Hộp số | Xpander sử dụng hộp số 5 cấp cho phiên bản 1.5L và hộp số vô cấp CVT cho phiên bản 1.5L CVT. |
Khả năng quản lý nhiên liệu | Xpander có khả năng tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ trung bình khoảng 6-7 lít/100km. |
Hệ thống an toàn | Hệ thống phanh ABS, EBD, BA, ASC, HSA, và hệ thống khởi hành ngang dốc. |
Bảng đặc điểm tổng quát của Xpander Mitsubishi 7 chỗ
Nhận xét về thiết kế của Xpander Mitsubishi 7 chỗ
Xpander có thiết kế hiện đại, thanh lịch, thể thao với đường nét sắc sảo, góc cạnh. Xe được trang bị các chi tiết đặc trưng của một mẫu xe MPV như cửa trượt hai bên, vách ngăn giữa, hàng ghế gập được và khả năng chở đến 7 người.
Nhận xét về động cơ của Xpander Mitsubishi 7 chỗ
Xpander được trang bị động cơ xăng MIVEC 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút. Xe có hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT.

Nhận xét về khả năng vận hành của Xpander Mitsubishi 7 chỗ
Xpander có khả năng vận hành tốt với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và hệ thống treo tốt. Xe cũng được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, EBD, BA, ASC, HSA, hệ thống khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, hệ thống cân bằng điện tử và hệ thống hỗ trợ đổ đèo.
Nhận xét về trang thiết bị của Xpander Mitsubishi 7 chỗ
Xpander được trang bị nhiều tiện nghi và tính năng hiện đại như hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống điều hòa tự động, cửa sổ trời và các chi tiết bọc da tạo cảm giác sang trọng.
XEM THÊM: XPANDER 2023 RA MẮT BAO NHIÊU PHIÊN BẢN?
Xpander Mitsubishi 7 chỗ – Phiên bản Xpander 1.5 AT Premium

Dòng xe đặc biệt hướng đến người dùng chú trọng cả về tính tiện nghi lẫn sự sang trọng. Thiết kế của xe theo hướn thể thao, hiện đại nhưng vẫn giữ được những đường nét tinh tế và hài hòa. Hệ thống đèn LED được trang bị hiện đại, cả cản trước và sau đều được thiết kế mới.
Xpander 1.5 AT Premium sử dụng động cơ xăng MIVEC 1.5L, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút.
Xe có hộp số tự động 4 cấp. Hệ thống phanh và trang thiết bị cũng được nâng cấp để phù hợp hơn với nhu cầu sử dụng của người dùng vào năm 2023. Bạn có thể tham khảo nhanh các thông số cơ bản của xe dưới bảng sau:
TIÊU CHÍ | ĐẶC ĐIỂM |
Phiên bản màu | Đen; Bạc; Xám; Xanh dương; Đỏ,… |
Số chỗ ngồi | 7 Chỗ |
Động cơ xăng | MIVEC 1.5L |
Hộp số | Tự động 4 cấp |
Dẫn động | Cầu trước |
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu | 6,3 L/100km (đường hỗn hợp) |
Hệ thống túi khí | Túi khí cho người lái và hành khách phía trước, túi khí rèm cho toàn bộ các hàng ghế |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa trước và sau |
Hệ thống chống trộm | Chốt cửa an toàn; Khóa cửa tự động; Khóa cửa điện điều khiển từ xa; Khóa động cơ:; Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Các tiện nghi của xe | Hệ thống âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, điều hòa tự động, cửa sổ trời, ghế da, khởi động nút bấm, đèn LED chiếu sáng ban ngày, camera lùi, cảm biến gạt mưa, cảm biến ánh sáng, cảm biến đỗ xe tự động,.. |
Kích thước | 4.475 mm (dài) x 1.750 mm (rộng) x 1.700 mm (cao), chiều dài cơ sở 2.775 mm |
Khoang hành lý | 209 lít (khi các hàng ghế ở vị trí thấp nhất) – 1.630 lít (khi ghế sau gập hoàn toàn xuống) |
Trọng lượng không tải | 1.320 kg |
Dung tích nhiên liệu | 45 L |
Bảng thông tin tổng quá về Xpander 1.5 AT Premium
Xpander Mitsubishi 7 chỗ – Phiên bản Xpander 1.5 AT Deluxe

Xpander 1.5 AT Deluxe thuộc vào phân khúc cao cấp của Mitsubishi Motors. Thiết kế của xe theo thiên hướng thể thao, đáp ứng phần lớn nhu cầu sử dụng của người dùng tại thị trường Đông Nam Á.
Điểm đặc biệt của Xpander 1.5 AT Deluxe là có thể linh hoạt thay đổi chế độ sử dụng 7 chỗ thành 5 chỗ để có thêm không gian cho khách đặt chân hoặc để hành lý. So với các đối thủ cạnh tranh, phiên bản này được đánh giá cao hơn về tính tiện ích và khả năng vận hành cho nhu cầu sử dụng của gia đình.
TIÊU CHÍ | ĐẶC ĐIỂM |
Phiên bản màu | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Nâu |
Số chỗ ngồi | 7 Chỗ |
Động cơ xăng | MIVEC 1.5L |
Hộp số | Tự động vô cấp INVECS-III |
Dẫn động | 2WD (truyền động cầu trước) |
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu | 6.4L/100km (đường trường), 7.1L/100km (đô thị) |
Hệ thống túi khí | Túi khí cho người lái và hành khách phía trước, túi khí an toàn bên hông cho người lái và hành khách phía trước |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa trước và sau |
Hệ thống chống trộm | Chốt cửa an toàn; Khóa cửa tự động; Khóa cửa điện điều khiển từ xa; Khóa động cơ:; Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Các tiện nghi của xe | Điều hòa tự động, màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, kết nối Bluetooth, USB, hệ thống khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh, cửa sổ trời, camera lùi, điều chỉnh âm thanh trên vô lăng, ghế da, gương chiếu hậu điều chỉnh điện, cảm biến gạt mưa tự động, đèn pha tự động, chế độ lái Eco |
Kích thước | 4,500 x 1,800 x 1,700 mm (Dài x Rộng x Cao) |
Khoang hành lý | 575L (với hàng ghế thứ 3 gập lại) |
Trọng lượng không tải | 1,295 kg |
Dung tích nhiên liệu | 45 L |
Bảng thông tin tổng quá về Xpander 1.5 AT Deluxe
XEM THÊM: SO SÁNH XPANDER VÀ XPANDER CROSS? TƯ VẤN CHỌN MUA TỪ NAM AUTO
Xpander Mitsubishi 7 chỗ – Xpander Cross 1.5 AT Premium

Xpander Cross 1.5 AT Premium phiên bản nâng cấp của dòng Xpander truyền thống, với động cơ xe, hệ thống phanh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu xe được đánh giá là lựa chọn tối ưu cho người dùng khi sử dụng trên nhiều địa hình khắc nghiệt.
Xe được trang bị các chi tiết thiết kế độc đáo như cản trước đen mạnh mẽ, lưới tản nhiệt lớn, đèn pha LED và các chi tiết nhựa bảo vệ khác trên thân xe. Xpander Cross 1.5 AT Premium cũng được trang bị mâm xe hợp kim đen, logo. Một số thông tin và thông số cơ bản về sản phẩm:
TIÊU CHÍ | ĐẶC ĐIỂM |
Phiên bản màu | Titanium Grey, Red Metallic, White Pearl, Sterling Silver Metallic, Diamond Black Mica |
Số chỗ ngồi | 7 Chỗ |
Động cơ xăng | 1.5L, 4 xi-lanh, MIVEC DOHC, công suất cực đại 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp INVECS-III CVT 6 cấp tăng áp |
Dẫn động | Cầu trước |
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu | 6,5 lít/100 km (đường trường), 7,4 lít/100 km (đường hỗn hợp) |
Hệ thống túi khí | Túi khí đôi cho hàng ghế phía trước, túi khí bên hông cho hàng ghế phía trước, túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa trước và sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Hệ thống chống trộm | Chốt cửa an toàn; Khóa cửa tự động; Khóa cửa điện điều khiển từ xa; Khóa động cơ:; Hệ thống báo trộm ngoại vi |
Các tiện nghi của xe | ệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, cửa sổ trời, ghế da, vô lăng tích hợp các nút điều khiển, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ, cảm biến lùi, camera 360 độ, hệ thống khởi động bằng nút bấm, chế độ lái Eco |
Kích thước | 4,500 x 1,800 x 1,750 mm (Dài x Rộng x Cao) |
Khoang hành lý | 150 – 1.630 lít (tùy thuộc vào vị trí ghế) |
Trọng lượng không tải | 1,300 kg |
Dung tích nhiên liệu | 45 L |
Bảng thông tin tổng quá về Xpander Cross 1.5 AT Premium
Kết luận
Hy vọng với những thông tin cung cấp trong bài viết Top 3 Dòng Xe Xpander Mitsubishi 7 Chỗ Tại Đáng Mua Nhất Năm 2023 bạn sẽ có thêm nguồn tham khảo để lựa chọn được dòng sản phẩm 7 chỗ phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của cá nhân.
Để được tư vấn chi tiết về từng dòng sản phẩm, bạn có thể liên hệ NamAuto – Đại lý phân phối Mitsubishi uy tín qua các cổng thông tin sau:
- Tel: 09678.156.53
- Email: [email protected]
- Showroom: 322 Nguyễn Văn Linh, P.Bình Thuận, Q.7, TPHCM
- Workshop: 619 Huỳnh Tấn Phát, P.Tân Thuận Đông, Q.7